Đọc nhanh: 小白鼠 (tiểu bạch thử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chuột lang, tức là con người tham gia thí nghiệm, chuột bạch nhỏ (đặc biệt là động vật thí nghiệm).
小白鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chuột lang, tức là con người tham gia thí nghiệm
fig. guinea pig, i.e. human participant in experiment
✪ 2. chuột bạch nhỏ (đặc biệt là động vật thí nghiệm)
little white mouse (esp. laboratory animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小白鼠
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 所以 我 是 你 的 自由派 小白鼠
- Vì vậy, tôi là con chuột lang tự do của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
白›
鼠›