Đọc nhanh: 小满 (tiểu mãn). Ý nghĩa là: tiểu mãn (tiết) (vào ngày 20, 21, 22 tháng 5).
✪ 1. tiểu mãn (tiết) (vào ngày 20, 21, 22 tháng 5)
二十四节气之一,在5月20,21,或22日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小满
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 胶囊 里 充满 了 可溶 的 小 颗粒
- Trong viên nang đầy những hạt nhỏ có thể tan chảy.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
满›