Đọc nhanh: 小猫熊 (tiểu miêu hùng). Ý nghĩa là: gấu trúc, gấu mèo.
小猫熊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gấu trúc
哺乳动物,身体长约二尺,头部棕色白色相间,背部棕红色,尾巴长而粗,黄白色相间生活在亚热带高山上,能爬树,吃野果、野菜和竹叶,也吃小鸟等动物是一种珍贵的动物也叫小熊猫
✪ 2. gấu mèo
哺乳动物, 体长四尺到五尺, 形状象熊, 尾短、头、胸、腹、背、臀白色, 四肢、两耳、眼圈黑褐色, 毛粗而厚, 性耐寒生活在中国西南地区高山中, 吃竹叶、竹笋是中国特 产的一种珍贵的动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小猫熊
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 大熊猫 是 一种 濒危 物种
- Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 一种 可爱 的 动物
- Gấu trúc là loài động vật dễ thương,
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
熊›
猫›