Đọc nhanh: 小本 (tiểu bổn). Ý nghĩa là: trên một sợi dây, vốn nhỏ.
小本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên một sợi dây
on a shoestring
✪ 2. vốn nhỏ
small capital
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小本
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 我 给 那 孩子 买 了 本 小人书
- Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
本›