Đọc nhanh: 小广播 (tiểu quảng bá). Ý nghĩa là: đài mồm; tin vịt (thường chỉ những tin thất thiệt hoặc không đáng nói), ba hoa.
小广播 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đài mồm; tin vịt (thường chỉ những tin thất thiệt hoặc không đáng nói)
私下传播不应该传播的或不可靠的消息
✪ 2. ba hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小广播
- 广播电台
- đài phát thanh
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 你 可以 收听到 各种 广播节目
- Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 广播 小品
- tiểu phẩm truyền thanh.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 她 每晚 都 收看 这个 广播
- Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
广›
播›