Đọc nhanh: 传声筒 (truyền thanh đồng). Ý nghĩa là: ống loa, cái loa; người chỉ biết nói theo người khác; người nói không có chủ ý.
传声筒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống loa
向附近许多人大声讲话用的类似圆锥形的筒也叫传声筒
✪ 2. cái loa; người chỉ biết nói theo người khác; người nói không có chủ ý
比喻照着人家的话说,自己毫无主见的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传声筒
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 夜里 传来 呯 的 枪声
- Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 声音 从 远处 传来
- Tiếng động từ xa truyền đến.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
声›
筒›