Đọc nhanh: 小家鼠 (tiểu gia thử). Ý nghĩa là: chuột chù; chuột xạ.
小家鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột chù; chuột xạ
家鼠的一种,身体小,不到褐家鼠的一半大,吻部尖而长,耳朵较大,尾巴细长,全身灰黑色或灰褐色是传播鼠疫的媒介也叫鼷鼠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家鼠
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
⺌›
⺍›
小›
鼠›