Đọc nhanh: 小雪 (tiểu tuyết). Ý nghĩa là: tiểu tuyết (tiết) (vào ngày 22, 23 tháng 11). Ví dụ : - 已经交小雪了,无怪天气这么冷。 đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
小雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu tuyết (tiết) (vào ngày 22, 23 tháng 11)
二十四节气之一,在11月22日或23日
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小雪
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 小心翼翼 地履着 雪地
- Anh ấy cẩn thận bước đi trên mặt đất phủ đầy tuyết.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
雪›