Đọc nhanh: 小声说话 (tiểu thanh thuyết thoại). Ý nghĩa là: nhỏ to.
小声说话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小声说话
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 小丽 说话 的 声音 很脆
- Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 小声 儿 说话
- nói nhỏ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
⺌›
⺍›
小›
话›
说›