小声 xiǎoshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thanh】

Đọc nhanh: 小声 (tiểu thanh). Ý nghĩa là: (nói) thì thầm, bằng một giọng nói nhỏ. Ví dụ : - 大家都午睡了说话请小声一些。 mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.. - 小声儿说话。 nói nhỏ.

Ý Nghĩa của "小声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

小声 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nói) thì thầm

(speak) in whispers

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 午睡 wǔshuì le 说话 shuōhuà qǐng 小声 xiǎoshēng 一些 yīxiē

    - mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.

  • volume volume

    - 小声 xiǎoshēng ér 说话 shuōhuà

    - nói nhỏ.

✪ 2. bằng một giọng nói nhỏ

in a low voice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小声

  • volume volume

    - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 太小 tàixiǎo 听不见 tīngbujiàn

    - Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.

  • volume volume

    - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • volume volume

    - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 小声 xiǎoshēng 叨咕 dáogu

    - Cô ấy luôn nói lẩm bẩm.

  • volume volume

    - 夜深 yèshēn le 只有 zhǐyǒu 风声 fēngshēng zài 大街小巷 dàjiēxiǎoxiàng 里响 lǐxiǎng

    - Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 吓坏 xiàhuài le 小孩 xiǎohái

    - Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Giọng của cô ấy hơi nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao