Đọc nhanh: 精神战 (tinh thần chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh cân não.
精神战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cân não
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神战
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
神›
精›