Đọc nhanh: 小地主 (tiểu địa chủ). Ý nghĩa là: tiểu địa chủ.
小地主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu địa chủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小地主
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›
⺌›
⺍›
小›