Đọc nhanh: 小卖饭 (tiểu mại phạn). Ý nghĩa là: cơm hàng.
小卖饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖饭
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 学校 里 有 一个 小卖部
- Trong trường có tiệm tạp hóa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
⺌›
⺍›
小›
饭›