小菜 xiǎocài
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thái】

Đọc nhanh: 小菜 (tiểu thái). Ý nghĩa là: dưa cải, việc cỏn con; việc nhỏ, thức ăn; thức nhắm. Ví dụ : - 蒂姆·甘对你来说就是小菜一碟 Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.. - 应时小菜 rau theo mùa; rau đúng vụ. - 你刚刚还说小菜一碟呢 Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.

Ý Nghĩa của "小菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小菜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dưa cải

(小菜儿) 小碟儿盛的下酒饭的蔬菜,多为盐或酱腌制的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蒂姆 dìmǔ · 甘对 gānduì 来说 láishuō 就是 jiùshì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié

    - Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.

  • volume volume

    - 应时 yìngshí 小菜 xiǎocài

    - rau theo mùa; rau đúng vụ

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang hái shuō 小菜一碟 xiǎocàiyīdié ne

    - Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ cái shì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié a

    - Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. việc cỏn con; việc nhỏ

比喻轻而易举的事情

✪ 3. thức ăn; thức nhắm

泛指鱼肉蔬菜等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小菜

  • volume volume

    - 就是 jiùshì xiǎo 趴菜 pācài

    - Cậu đúng là trình con gà.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi xiǎo 趴菜 pācài

    - Cậu đúng là gà.

  • volume volume

    - 应时 yìngshí 小菜 xiǎocài

    - rau theo mùa; rau đúng vụ

  • volume volume

    - 蒂姆 dìmǔ · 甘对 gānduì 来说 láishuō 就是 jiùshì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié

    - Tim Gunn sẽ là một miếng bánh ngọt.

  • volume volume

    - 新进 xīnjìn xiǎo 菜鸟 càiniǎo de 一定 yídìng yào 别人 biérén 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang hái shuō 小菜一碟 xiǎocàiyīdié ne

    - Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.

  • volume

    - 所以 suǒyǐ cái shì 小菜一碟 xiǎocàiyīdié a

    - Đó là lý do tại sao nó là một miếng bánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao