Đọc nhanh: 小公主 (tiểu công chủ). Ý nghĩa là: phiên bản nữ của 小 皇帝, (nghĩa bóng) cô gai hư, (văn học) công chúa nhỏ.
小公主 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phiên bản nữ của 小 皇帝
female version of 小皇帝 [xiǎo huáng dì]
✪ 2. (nghĩa bóng) cô gai hư
fig. spoiled girl
✪ 3. (văn học) công chúa nhỏ
lit. little princess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小公主
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 他 在 公司 中是 主角
- Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
公›
⺌›
⺍›
小›