Đọc nhanh: 小词 (tiểu từ). Ý nghĩa là: tiểu từ (chủ từ trong kết luận của tam đoạn luận), miễu.
小词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu từ (chủ từ trong kết luận của tam đoạn luận)
三段论中结论的主词
✪ 2. miễu
在封建制度下, 社会公众或某个阶层为共同祭祀某个人物而修建的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小词
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
词›