Đọc nhanh: 小乘 (tiểu thừa). Ý nghĩa là: tiểu thừa (Phật Giáo); tiểu thặng.
小乘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thừa (Phật Giáo); tiểu thặng
早期佛教的主要流派大乘教徒认为它教义烦琐,不能超度很多人,因此贬称它为小乘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小乘
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
⺌›
⺍›
小›