Đọc nhanh: 最小二乘法 (tối tiểu nhị thừa pháp). Ý nghĩa là: the least square method Phương pháp bình phương tối thiểu.
最小二乘法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. the least square method Phương pháp bình phương tối thiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小二乘法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
二›
⺌›
⺍›
小›
最›
法›