Đọc nhanh: 小业主 (tiểu nghiệp chủ). Ý nghĩa là: tiểu chủ.
小业主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu chủ
占有少量资财,从事小规模的生产经营,不雇用或雇用少数工人的小工商业者一般属于小资产阶级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小业主
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
主›
⺌›
⺍›
小›