Đọc nhanh: 小叶 (tiểu hiệp). Ý nghĩa là: lá con; lá chét.
小叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá con; lá chét
植物学上把复叶上的每一个叶片叫做小叶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小叶
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 小树 长出 了 绿绿的 叶子
- Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.
- 小孩 踩 在 落叶 上
- Đứa trẻ đang giẫm lên lá rụng.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 有点像 我们 的 小 罗密欧 与 朱丽叶
- Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
⺌›
⺍›
小›