Đọc nhanh: 射猎 (xạ lạp). Ý nghĩa là: săn bắn; săn; săn bắt.
射猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn bắn; săn; săn bắt
打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射猎
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
猎›