Đọc nhanh: 金属火箭发射台 (kim thuộc hoả tiễn phát xạ thai). Ý nghĩa là: Bệ phóng tên lửa bằng kim loại.
金属火箭发射台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệ phóng tên lửa bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属火箭发射台
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 这台 机器 是 金属 的
- Cái máy này làm bằng kim loại.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
台›
射›
属›
火›
箭›
金›