封顶 fēngdǐng
volume volume

Từ hán việt: 【phong đỉnh】

Đọc nhanh: 封顶 (phong đỉnh). Ý nghĩa là: ngừng phát triển; ngừng sinh trưởng (ngọn cây, đọt cây), đỉnh; bộ phận đỉnh (của công trình kiến trúc), mức cao nhất; không giới hạn. Ví dụ : - 大楼已经按期封顶。 toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.. - 奖金不封顶 tiền thưởng không giới hạn.

Ý Nghĩa của "封顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

封顶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng phát triển; ngừng sinh trưởng (ngọn cây, đọt cây)

植株的顶芽停止生长

✪ 2. đỉnh; bộ phận đỉnh (của công trình kiến trúc)

建成建筑物顶部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

✪ 3. mức cao nhất; không giới hạn

指限定最高数额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 封顶 fēngdǐng

    - tiền thưởng không giới hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封顶

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • volume volume

    - 奖金 jiǎngjīn 封顶 fēngdǐng

    - tiền thưởng không giới hạn.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - cóng 信封 xìnfēng 抽出 chōuchū 信纸 xìnzhǐ

    - Rút thư từ trong phong bì ra.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao