Đọc nhanh: 封二 (phong nhị). Ý nghĩa là: trang bìa hai; bìa trong.
封二 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang bìa hai; bìa trong
书刊中指封面3.的背面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封二
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
封›