Đọc nhanh: 封神演义 (phong thần diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v..
封神演义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v.
Investiture of the Gods, major Ming dynasty vernacular novel of mythology and fantasy, very loosely based on King Wu of Zhou's 周武王 [Zhōu Wu3 wáng] overthrow of the Shang, subsequent material for opera, film, TV series, computer games etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封神演义
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 那位 演员 非常 有 精神
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
封›
演›
神›