Đọc nhanh: 封神传 (phong thần truyền). Ý nghĩa là: truyện phong thần; phong thần truyện.
封神传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện phong thần; phong thần truyện
书名明代神怪小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封神传
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
封›
神›