Đọc nhanh: 隋唐演义 (đoạ đường diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Kịch tính Lịch sử Tùy và Đường, tiểu thuyết của tác giả triều Thanh Chu Renhuo 褚人 獲 | 褚人 获.
隋唐演义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kịch tính Lịch sử Tùy và Đường, tiểu thuyết của tác giả triều Thanh Chu Renhuo 褚人 獲 | 褚人 获
Dramatized History of Sui and Tang, novel by Qing dynasty author Chu Renhuo 褚人獲|褚人获 [Chǔ Rén huò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋唐演义
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 隋唐 以 还
- thời kỳ Tuỳ Đường về sau.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
唐›
演›
隋›