Đọc nhanh: 将今论古 (tướng kim luận cổ). Ý nghĩa là: quan sát hiện tại để nghiên cứu quá khứ.
将今论古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan sát hiện tại để nghiên cứu quá khứ
to observe the present to study the past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将今论古
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
古›
将›
论›