Đọc nhanh: 封神榜 (phong thần bảng). Ý nghĩa là: Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v..
封神榜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều tra các vị thần, cuốn tiểu thuyết bản ngữ lớn của triều đại nhà Minh về thần thoại và giả tưởng, rất lỏng lẻo dựa trên sự lật đổ của vua Wu của nhà Chu 周武王 của nhà Thương, tài liệu tiếp theo cho opera, phim, phim truyền hình, trò chơi máy tính, v.v.
Investiture of the Gods, major Ming dynasty vernacular novel of mythology and fantasy, very loosely based on King Wu of Zhou's 周武王 [ZhōuWu3wáng] overthrow of the Shang, subsequent material for opera, film, TV series, computer games etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封神榜
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
榜›
神›