Đọc nhanh: 封口机 (phong khẩu cơ). Ý nghĩa là: máy niêm.
封口机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy niêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口机
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 腿 上 的 伤 已经 封口 了
- vết thương đùi đã liền miệng rồi.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
封›
机›