Đọc nhanh: 封里 (phong lí). Ý nghĩa là: bìa hai; bìa ba; bìa trong. Ví dụ : - 她把信折好,装在信封里。 cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.. - 从信封里抽出信纸。 Rút thư từ trong phong bì ra.. - 他把信看完,仍然装在信封里。 Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
封里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bìa hai; bìa ba; bìa trong
书刊中指封二,有时也兼指封三
- 她 把 信折 好 , 装在 信封 里
- cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 把 信 叠好 装在 信封 里
- gấp bức thư lại bỏ vào bì thư.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封里
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 袖子 里 褪 着 一封信
- trong tay áo giấu một bức thư.
- 这里 是 村子 的 封界
- Đây là ranh giới của ngôi làng.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
里›