Đọc nhanh: 封门 (phong môn). Ý nghĩa là: niêm phong cửa, ngậm miệng; không nói, dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắng dán câu đối hoặc hình môn thần dán cửa lại).
封门 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. niêm phong cửa
在门上贴上封条,禁止开启
✪ 2. ngậm miệng; không nói
(封门儿) 把话说死不再改变;封口2.
✪ 3. dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắng dán câu đối hoặc hình môn thần dán cửa lại)
旧时死了长辈的人家,用白纸把门上的对联或门神像封起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 她 把门 封上 了
- Cô ấy đã đóng kín cửa lại.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
门›