Đọc nhanh: 封港 (phong cảng). Ý nghĩa là: cảng đóng băng (bến cảng hay đường thuỷ ngưng hoạt động.).
封港 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảng đóng băng (bến cảng hay đường thuỷ ngưng hoạt động.)
指由于沉船、施工或冰冻等原因,港口或航道停止通航
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封港
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 他们 在 港口 建设 新 的 仓库
- Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
港›