Đọc nhanh: 寿礼 (thọ lễ). Ý nghĩa là: lễ vật mừng thọ; đồ lễ mừng thọ.
寿礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ vật mừng thọ; đồ lễ mừng thọ
祝寿的礼品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
礼›