导师 dǎoshī
volume volume

Từ hán việt: 【đạo sư】

Đọc nhanh: 导师 (đạo sư). Ý nghĩa là: người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn, thầy; bậc thầy, đạo sư. Ví dụ : - 我的导师帮助我写论文。 Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.. - 导师在修改我的论文。 Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.. - 他是著名的革命导师。 Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "导师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

导师 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người hướng dẫn; giáo viên hướng dẫn

指导他人学习或撰写论文的教师

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 导师 dǎoshī 帮助 bāngzhù xiě 论文 lùnwén

    - Giáo viên hướng dẫn của tôi giúp tôi viết luận văn.

  • volume volume

    - 导师 dǎoshī zài 修改 xiūgǎi de 论文 lùnwén

    - Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.

✪ 2. thầy; bậc thầy

在伟大的事业中提出理论;制定路线;指引方向的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 革命 gémìng 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

  • volume volume

    - bèi 称为 chēngwéi 革命 gémìng de 导师 dǎoshī

    - Anh ấy được gọi là bậc thầy cách mạng.

✪ 3. đạo sư

佛教指引导人信佛的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 敬爱 jìngài de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导师

✪ 1. Số từ + 位/个 + 导师

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - shì 两个 liǎnggè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Cô ấy là một trong hai vị đạo sư.

  • volume

    - shì 五个 wǔgè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Anh ấy là một trong năm vị đạo sư.

✪ 2. 人生/ 年轻人/ 无产阶级革命 (+的)+ 导师

“导师” là trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 年轻人 niánqīngrén de 智慧 zhìhuì 导师 dǎoshī

    - Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.

  • volume

    - shì 人生 rénshēng de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là người dẫn dắt cuộc đời tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导师

  • volume volume

    - duì 老师 lǎoshī de 指导 zhǐdǎo 感激 gǎnjī 不已 bùyǐ

    - Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - shì 青年 qīngnián men 敬仰 jìngyǎng de 导师 dǎoshī

    - ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 教导 jiàodǎo 很多 hěnduō 做人 zuòrén de 道理 dàoli

    - Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 延师 yánshī 教导 jiàodǎo 孩子 háizi

    - Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 敬爱 jìngài de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.

  • volume volume

    - shì 五个 wǔgè 导师 dǎoshī zhōng de 一位 yīwèi

    - Anh ấy là một trong năm vị đạo sư.

  • volume volume

    - zài 导师 dǎoshī de 培养 péiyǎng xià 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Dưới sự đào tạo dẫn của người cố vấn, cô ấy đã hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao