Đọc nhanh: 寻花 (tầm hoa). Ý nghĩa là: ngắm hoa, đến thăm một cô gái điếm.
寻花 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm hoa
flower-viewing
✪ 2. đến thăm một cô gái điếm
to visit a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
花›