Đọc nhanh: 寻获 (tầm hoạch). Ý nghĩa là: để tìm, để phục hồi (cái gì đó bị mất), để theo dõi.
寻获 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm
to find
✪ 2. để phục hồi (cái gì đó bị mất)
to recover (sth lost)
✪ 3. để theo dõi
to track down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻获
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
获›