Đọc nhanh: 寻问 (tầm vấn). Ý nghĩa là: để hỏi.
寻问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỏi
to inquire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻问
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 如果 有 任何 问题 , 请 在 前台 收银 处 寻求 帮助
- Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
问›