Đọc nhanh: 鸭饼 (áp bính). Ý nghĩa là: bánh tráng cuốn vịt quay.
鸭饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh tráng cuốn vịt quay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭饼
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 他 看到 烤鸭 就 发馋
- Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 他点 了 几片 饼干
- Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饼›
鸭›