Đọc nhanh: 巡 (tuân). Ý nghĩa là: tuần tra; tuần sát, tuần (rượu, trà); chuyến (buổi hòa nhạc). Ví dụ : - 警察正在巡逻。 Cảnh sát đang tuần tra.. - 保安四处巡看。 Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.. - 他去林中巡看。 Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
巡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần tra; tuần sát
巡查; 巡视
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
巡 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần (rượu, trà); chuyến (buổi hòa nhạc)
量词,遍 (用于给全座斟酒)
- 给 众人 逐一 巡酒
- Lần lượt tuần rượu cho mọi người.
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 巡洋舰
- tàu tuần dương.
- 巡逻
- đi tuần.
- 让 巡逻车 盯 着 点
- Tôi sẽ đảm bảo rằng chiếc xe tuần tra sẽ để mắt đến mọi thứ.
- 巡回医疗
- chữa bệnh lưu động
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巡›