Đọc nhanh: 对眼儿 (đối nhãn nhi). Ý nghĩa là: mắt lé.
对眼儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对眼儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 他 和 她 对视 了 一会儿
- Cả hai nhìn nhau một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
眼›