展览室 zhǎnlǎn shì
volume volume

Từ hán việt: 【triển lãm thất】

Đọc nhanh: 展览室 (triển lãm thất). Ý nghĩa là: phòng triển lãm.

Ý Nghĩa của "展览室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

展览室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng triển lãm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展览室

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn lǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 举办 jǔbàn 展览 zhǎnlǎn

    - Bảo tàng tổ chức triển lãm.

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • volume volume

    - 室内 shìnèi 展览品 zhǎnlǎnpǐn 大致 dàzhì 寓目 yùmù

    - hàng triển lãm trong phòng, đại thể tôi đã xem qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao