Đọc nhanh: 对白 (đối bạch). Ý nghĩa là: đối thoại; đối bạch (giữa các vai trong tuồng kịch và điện ảnh). Ví dụ : - 这个作家不太擅长写对白。 Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
对白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối thoại; đối bạch (giữa các vai trong tuồng kịch và điện ảnh)
戏剧、电影中角色之间的对话
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对白
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 他 对 那件事 尽 明白 了
- Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
白›