Đọc nhanh: 对外短期负债 (đối ngoại đoản kì phụ trái). Ý nghĩa là: Nợ ngắn hạn bên ngoài.
对外短期负债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ ngắn hạn bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外短期负债
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
外›
对›
期›
短›
负›