对了 duìle
volume volume

Từ hán việt: 【đối liễu】

Đọc nhanh: 对了 (đối liễu). Ý nghĩa là: đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói), đúng; đúng rồi. Ví dụ : - 对了明天是你的生日。 À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.. - 对了我们还需要买牛奶。 À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.. - 对了我有件事想告诉你。 À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

Ý Nghĩa của "对了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

对了 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng rồi (sực nhớ ra còn điều gì chưa nói)

放在句子的前面,表示后面说的是突然想起来或者想要补充的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • volume volume

    - duì le 我们 wǒmen hái 需要 xūyào mǎi 牛奶 niúnǎi

    - À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.

  • volume volume

    - duì le 有件事 yǒujiànshì xiǎng 告诉 gàosù

    - À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

对了 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; đúng rồi

正确。表示同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答对 dáduì le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Bạn đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

  • volume volume

    - kàn duì le 时间 shíjiān 没有 méiyǒu 迟到 chídào

    - Tôi đã xem đúng giờ, không bị trễ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shuō de 答案 dáàn duì le

    - Giáo viên nói đáp án của tôi đúng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 对了

✪ 1. Động từ (说、搞、答...) + 对了

biểu thị hành động đã được thực hiện đúng,...

Ví dụ:
  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 答对 dáduì le

    - Cậu trả lời đúng câu này rồi.

  • volume

    - 终于 zhōngyú gǎo duì le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cuối cùng anh ấy đã làm đúng vấn đề này.

  • volume

    - 学生 xuésheng men 答对 dáduì le 所有 suǒyǒu de 问题 wèntí

    - Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对了

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì jiù 别挤 biéjǐ duì le

    - anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao