Đọc nhanh: 对不对 (đối bất đối). Ý nghĩa là: đúng không; đúng chứ. Ví dụ : - 他说的对不对? Anh ấy nói có đúng không?. - 这句话对不对? Câu này có đúng không?. - 你看,这对不对? Nhìn xem, cái này có đúng không?
对不对 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng không; đúng chứ
用于询问某件事情是否正确或准确
- 他 说 的 对 不 对 ?
- Anh ấy nói có đúng không?
- 这句 话 对 不 对 ?
- Câu này có đúng không?
- 你 看 , 这 对 不 对 ?
- Nhìn xem, cái này có đúng không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不对
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›