Đọc nhanh: 对不对? (đối bất đối). Ý nghĩa là: Có đúng không?. Ví dụ : - 你的名字我拼得对不对? Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
对不对? khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có đúng không?
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不对?
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 他 说 的 对 不 对 ?
- Anh ấy nói có đúng không?
- 你 看 , 这 对 不 对 ?
- Nhìn xem, cái này có đúng không?
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›