Đọc nhanh: 寓情 (ngụ tình). Ý nghĩa là: Gửi gắm tấm lòng., ngụ tình.
寓情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gửi gắm tấm lòng.
✪ 2. ngụ tình
寄托情怀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓情
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他 的 画作 寓情于景
- Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
情›