Đọc nhanh: 寒颤 (hàn đản). Ý nghĩa là: rùng mình; lạnh rùng mình; ớn lạnh.
寒颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; lạnh rùng mình; ớn lạnh
同'寒战'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒颤
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 因为 冷而 颤抖
- Anh ấy lạnh đến run rẩy.
- 树枝 在 寒风 中 颤抖
- cành cây run rẩy trong gió rét.
- 寒气 侵体 令 她 颤抖
- Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
颤›