Đọc nhanh: 寒暖 (hàn noãn). Ý nghĩa là: ấm lạnh.
寒暖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暖
- 寒天 出行 需多 保暖
- Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
暖›